TT
|
Thủ tục hành chính
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực
|
Quyết định công bố hoặc công bố danh mục TTHC
|
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO (4)
|
1
|
Tiếp công dân tại cấp xã
|
1.010945
|
Lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo
|
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Thủ tục xử lý đơn
|
2.002501
|
Lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo
|
Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
2.001925
|
Lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo
|
Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 27/8/2021
|
Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
4
|
Giải quyết tố cáo
|
TRA-KHA-11
|
Lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo
|
Quyết định số 3597/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩn quyền phê duyệt của UBND cấp xã
|
2.000206
|
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3550/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
|
2.000184
|
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3550/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
3. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
|
1
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
2.001790. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
|
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
3
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
2.001798. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
|
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
4
|
Thực hiện việc giải trình
|
2.001797. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực phòng, chống tham nhũng
|
Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
4. LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (7)
|
1
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
2.000794. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực văn hóa và thể thao
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
1.000954
|
Lĩnh vực văn hóa và thể thao
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
3
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
1.001120
|
Lĩnh vực văn hóa và thể thao
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
4
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
1.003622
|
Lĩnh vực văn hóa và thể thao
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
5
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008901
|
Lĩnh vực văn hóa và thể thao
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
6
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008902
|
Lĩnh vực văn hóa và thể thao
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
7
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của thư viện cộng đồng
|
1.008903
|
Lĩnh vực văn hóa và thể thao
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
8
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
2.000794
|
Lĩnh vực văn hóa và thể thao
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
5. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (5)
|
1
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
1.000775. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
2.000346. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
3
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
2.000337. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
4
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
1.000748. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
5
|
Xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến
|
2.000305. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
6. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
|
1
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
2.000509. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
1.001028. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
3
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001055. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
4
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001078. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
5
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
1.001085. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001090. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
7
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
1.001098. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
8
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
1.001109. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
9
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
1.001156. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
10
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001167. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
7. LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
1
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
Lĩnh vực Dân tộc
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
Lĩnh vực Dân tộc
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
8. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (17)
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
1.001193. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
1.000894. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.001022. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
1.000689. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
1.000656. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
1.003583. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
1.000593. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
1.000419. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
9
|
Đăng ký giám hộ
|
1.004837. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
1.004845. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
11
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi; bổ sung hộ tịch
|
1.004859. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
1.004873. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
1.004884. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.004772. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
1.004746. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
1.005461. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
17
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2.000635. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
9. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11)
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
2.000815. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
2.000913. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
5
|
Chứng thực sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000942. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
7
|
Chứng thực hợp đồng liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
2.001035. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
8
|
Chứng thực di chúc
|
2.001019. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
9
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
2.001016. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
2.101406. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
2.001009. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
10. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (2)
|
1
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001457. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật
|
Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
2.001449. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật
|
Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
11. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (2)
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001263. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
2.001255. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
Quyết định số 581/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
12. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (1)
|
1
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
2.002165. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
Quyết định số 3272QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
13. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (4)
|
1
|
Công nhận hòa giải viên
|
2.000373. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
2.000333. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
3
|
Thôi làm hòa giải viên
|
2.000930. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
4
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
2.002080. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
14. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (1)
|
1
|
Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm của UBND cấp xã
|
|
Lĩnh vực Tài chính
|
Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 02/06/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
15. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (5)
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai của Chủ tịch UBND cấp xã
|
1.003554. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Đất đai
|
Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
2
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
3
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
4
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
16. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (5)
|
1
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
2
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
3
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
2.004108. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Môi trường
|
Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
4
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
5
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
2.002213. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Môi trường
|
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
6
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
1.004082. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Môi trường
|
Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
17. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH (1)
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ.
|
|
Lĩnh vực Chính sách
|
Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
18. LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO (2)
|
1
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
1.000506. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Giảm nghèo
|
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
2
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
1.000489.000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Giảm nghèo
|
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
19. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (15)
|
1
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
2.000602. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
2
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001699. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
3
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001653. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 2194/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
4
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
2.000744. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
2.000355. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
6
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2.000751. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
7
|
|
1.001310. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
8
|
|
1.001776. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
9
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
10
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
11
|
|
1.001739. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Quyết định 2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
12
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Quyết định 2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
13
|
|
1.001731. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Quyết định 2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
14
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Quyết định 2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
15
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
20. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM (7)
|
1
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
1.004946. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
2
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
2.001947. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
3
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
1.004941. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
4
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
2.001944. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
5
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
1.004944. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
6
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
2.001942. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
1.001310. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
21. LĨNH VỰC CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG (1)
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
1.004964. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Cho thuê lại lao động
|
Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
22. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (22)
|
1
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
2.001382. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
2
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
1.003337. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
3
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
1.002252. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
4
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
1.002271.000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
5
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
1.002305. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
6
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
1.002363. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
7
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.002410. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
8
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.003351. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
9
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
1.002429. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
10
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.002440. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
11
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
1.003423. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
12
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.006779. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
13
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
1.002519. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
14
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
15
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
16
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
1.002741. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
17
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.002745. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
18
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
19
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001396. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
20
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
1.003057. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
21
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.001257. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
22
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
1.010833.000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Người có công
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của UBND tỉnh
|
Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của UBND tỉnh
|
Mới
|
23. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (3)
|
1
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
1.003521. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
2
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
1.000132. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
3
|
Hỗ trợ văn hóa học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
2.001661. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 3569/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
4
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
1.010941. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của CT UBND tỉnh KH
|
Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của CT UBND tỉnh KH
|
|
24. LĨNH VỰC THỦY LỢI (3)
|
1
|
Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
2.001621. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
1.003440. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
1.003446. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
25. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (3)
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
1.003596. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
26. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (1)
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
1.008004. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
27. LĨNH VỰC LIÊN THÔNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (18)
|
1
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, Đăng ký thường trú, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.000986. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Liên thông thủ tục hành chính
|
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
2
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi
|
2.001023. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Liên thông thủ tục hành chính
|
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
|
3
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
|
|
Lĩnh vực Liên thông thủ tục hành chính
|
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
|
4
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
|
Lĩnh vực Liên thông thủ tục hành chính
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
5
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần
|
|
Lĩnh vực Liên thông thủ tục hành chính
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
6
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
Lĩnh vực Liên thông thủ tục hành chính
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
7
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
|
Lĩnh vực Liên thông thủ tục hành chính
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
8
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
|
Lĩnh vực Liên thông thủ tục hành chính
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
9
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 07/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1075 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
Lĩnh vực Liên thông thủ tục hành chính
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
10
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
|
Lĩnh vực Liên thông thủ tục hành chính
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
11
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)
|
|
Lĩnh vực Liên thông thủ tục hành chính
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
12
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần
|
|
Lĩnh vực Liên thông thủ tục hành chính
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
13
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
Lĩnh vực Liên thông thủ tục hành chính
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
14
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007
|
|
Lĩnh vực Liên thông thủ tục hành chính
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
15
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh
|
|
Lĩnh vực Liên thông thủ tục hành chính
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
16
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 07/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1075 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
|
Lĩnh vực Liên thông thủ tục hành chính
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
17
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
|
Lĩnh vực Liên thông thủ tục hành chính
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
18
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú (Trường hợp xóa đăng ký thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp huyện)
|
|
Lĩnh vực Liên thông thủ tục hành chính
|
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
28. LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (2)
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
1.005364. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3667/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trẻ được sinh ta ngoài cơ sở khám chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
1.002192
|
Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3171/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
29. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (3)
|
1
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
2.002163. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực phòng, chống thiên tai
|
Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
2.002161. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực phòng, chống thiên tai
|
Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
2.002162. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực phòng, chống thiên tai
|
Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
30. LĨNH VỰC BẢO HIỂM (1)
|
1
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
1.005412.000.00.00.H32
|
Lĩnh vực Bảo hiểm
|
Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
31. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC
|
1
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
2.002226.000.00.00.H32
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
2
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
2.002227. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
2.002228. 000.00.00.H32
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
Tổng cộng: 167 thủ tục/31 lĩnh vực (trong đó có 72/169TTHC đã được phê duyệt quy trình nội bộ)
|